Tên Trường: 倉敷外語学院 | |
---|---|
Địa chỉ | 710-0055 岡山県倉敷市阿知3-10-33 |
Ga gần nhất | JR「倉敷駅(くらしきえき)」から徒歩5分 |
Tel | 086-441-4948 |
Website | http://kurashikigaigo.jp/ |
1
1111
★ Khoa/ Khoá học | |
Khoa học Tiếng nhật | Tháng nhập học |
Khóa học 1 năm 6 tháng | Tháng 10 |
Khóa học 2 năm | Tháng 4 |
★ Tiền Học / Ký Túc Xá | |||
Học phí 6 tháng | Học phí 1 năm | ||
Học phí | Phí nhập học | 50,000円 | 50,000円 |
Tiền học | 300,000円 | 600,000円 | |
Chi phí khác | 20,000円 | 40,000円 | |
Phí xét tuyển | 21,000円 | 21,000円 | |
Tổng chi phí | 391,000円 | 711,000円 | |
Ký túc xá | Có, Phí hàng tháng 20,000円 |
★ Giáo Viên/Cộng Tác Viên | |
Giáo viên/Chuyên nhiệm | 12 名 (専任 3 名) |
★ Học sinh | |
Chỉ tiêu | 180 名(二部制) |
Tổng học sinh ( Quốc tịch) | 111 người ( Trung Quốc 3, Việt Nam 102, Nepal 1, Myanmar 1, Philippines 1, Campuchia 3 ) |
Số học sinh tốt nghiệp ( Các trường học tiếp lên ) | 30 người |
Thi năng lực tiếng Nhật Số người dự thi ( tỷ lệ đỗ) | N1 18 người, N2 27 người, N3 23 người, N4 15 người, N5 12 người |
★ Xét tuyển nhập học | |
Phương pháp xét tuyển | 入学選考試験、本人面接 |
Chi phí xét tuyển | 21,000円 |
★ 学校からのメッセージ | ★ Thông Điệp Từ Nhà Trường |
- 学生全員が日本の大学院、大学および専門学校に進学できるよう、全面的に学習を支援。 - 日本文化や歴史、社会習慣についても理解を深めるよう、四季を通じて各種活動を実施。 - 進学相談から生活相談まで専門の教職員が親身になって学生一人ひとりをサポート。 |
-- |
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-