Giới Thiệu Về Học Viện Nhật Ngữ ESL Lab Nagoya
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Năm thành lập: 2004.
GIỚI THIỆU CHUNG
Nằm tại trung tâm của thành phố Nagoya, gần với các ga tàu điện ngầm nên rất thuận lợi cho các bạn du học có thể đi lại, giao lưu, tham quan giữa các thành phố khác nhau. Địa điểm tọa lạc lý tưởng, ngay gần các trung tâm mua sắm, các cửa hàng tiện lợi, thuận lợi cho các bạn học viên có thể mua sắm các vật dụng hàng ngày, cũng như có nơi vui chơi, giải trí sau giờ học.
Đồng thời, các bạn học viên cũng có thể dễ dàng tìm kiếm được các công việc làm thêm trong các ngành dịch vụ ăn uống với mức lương hấp dẫn cũng như cơ hội giao lưu, tiếp xúc với người bản xứ.
Chi phí sinh hoạt tại thành phố Nagoya rẻ hơn từ 3 – 4 lần so với mức sống tại Tokyo, giúp cho các bạn học viên tiết kiệm được chi phí sinh hoạt. Thời gian đóng học phí được trường chia thành nhiều giai đoạn khác nhau, tạo điều hiện cho học viên có thời gian thu xếp và hoàn thành học phí đầy đủ.
1. Chương Trình Học
Hiện tại, trường có hai khóa học dài hạn tương ứng với hai kỳ tuyển sinh là tháng 4 và tháng 10.
a. 募集人員 Số lượng tuyển sinh
進学2年コース………………….60人(4月入学)
Khóa tiếng học 2 năm…………….60 học sinh ( nhập học tháng 4 )
進学1年6月コース…………….40人(10月入学)
Khóa tiếng học 1 năm 6 tháng……40 học sinh ( nhập học tháng 10 )
b. 費用 Chi phí
- 選考料:20,000円
Phí xét tuyển : 20,000 yên
申請書類と共に納入してください。選考料は、学校が入学選考をするために要する経費なので、一旦納入された選考料はお返しできません。
Hãy nộp cùng với hồ sơ xin nhập học. Phí xét tuyển là kinh phí nhà trường dùng cho việc xét tuyển nhập học nên sau khi nộp không thể hoàn trả được.
- 入学金:50,000円 Phí nhập học
在留資格認定証明書交付後、学費と共に当校指定の銀行口座に振り込んで下さい。
Sau khi được cấp Giấy chứng nhận tư cách lưu trú, vui lòng thanh toán cùng với học phí vào tài khoản chỉ định của trường chúng tôi.
c. 学費 Học phí
* 2年コース(4月入学)Khóa 2 năm ( Nhập học tháng 4 )
初年度 Năm đầu tiên |
次年度 Năm kế tiếp |
2年間計 Tổng 2 năm |
|
授業料 Học phí |
¥600,000 |
¥600,000 |
¥1,200,000
|
施設費 Phí cơ sở vật chất |
¥48,000 |
¥48,000 |
¥96,000
|
課外活動費 Phí hoạt động ngoại khóa |
¥12,000 |
¥12,000 |
¥24,000
|
合計Tổng cộng | ¥660,000 |
¥660,000 |
¥1,320,000
|
* 1年6ヶ月コース(10月入学)Khóa 1 năm 6 tháng ( Nhập học tháng 10 )
初年度 Năm đầu tiên |
次年度 Năm kế tiếp |
2年間計 Tổng 2 năm |
|
授業料 Học phí |
¥600,000 |
¥300,000 |
¥900,000 |
施設費 Phí cơ sở vật chất |
¥48,000 |
¥24,000 |
¥72,000 |
課外活動費 Phí hoạt động ngoại khóa |
¥12,000 |
¥6,000 |
¥18,000 |
合計Tổng cộng | ¥660,000 |
¥330,000 |
¥990,000 |
d. 入学時納入金Tổng phí thanh toán khi nhập học
選考料Phí xét tuyển | ¥20,000 |
入学金Phí nhập học | ¥50,000 |
授業料(1年)Học phí | ¥600,000 |
施設費(1年)Phí cơ sở vật chất | ¥480,000 |
課外活動費(1年)Phí hoạt động ngoại khóa | ¥120,000 |
合計Tổng cộng | ¥730,000 |
e. 授業日・授業時間 Số buổi học . Thời lượng của buổi học
1週間5日(月曜日~金曜日)
1 tuần 5 buổi ( Thứ 2~Thứ 6)
1日4時間(1時限45分授業、4時限)
1 ngày 4 tiếng ( 1 tiết 45 phút, 4 tiết )
午前部、午後部の2部制
Được chia thành 2 buổi, Sáng và Chiều
午前部 Buổi Sáng | 9:00~12:30 |
午後部 Buổi Chiều | 13:30~17:30 |
2. 金 Học bổng
以下の一定の条件を満たした学生には、奨学金として学期の授業料の20%割引になります。
Đối với các bạn học viên thỏa mãn điều kiện nhất định sau đây, sẽ được nhận học bổng là miễn giảm 20% học phí của mỗi học kỳ.
- 無遅刻、無欠席 Không đi trễ hay về sớm, không vắng mặt
- 成績優秀, 教室での態度, 小テストと期末試験で良いスコアを取ること Phải đạt thành tích ưu tú, thái độ tốt trong lớp học, và các bài thi nhỏ và thi cuối khóa phải đạt từ khá trở lên.
- 講師や教師からの推薦があること Phải được tiến cử bởi Giáo viên chủ nhiệm và Giáo viên bộ môn.
* Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các trường tiếng sau:
Trường Nhật Ngữ NSA
Trường Nhật Ngữ Nothriver
Trường Nhật Ngữ SKY
Trường Nhật Ngữ IC
Trường Chuyên Môn Kinh Doanh Kế Toán Nagoya
Để chọn được Trường uy tín và chất lượng tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi:
Đ
TEL : 024.3364.3889
Hotline (VN) : 0967.755.668 - 0916.898.789
Hotline (JP) : 080.3450.4910
Email: duhocyano@gmail.com
Website: http://yano.com.vn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-