Một số mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN
Tiếng Nhật gồm có 3 bảng chữ cái : bảng Hiragana - bảng Katakana - chữ hán Kanji. Khi bạn học thuộc 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana thì bạn có thể bắt đầu học các câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản. Nó đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tiếng Nhật vì nó giúp ta làm quen và học tiếng Nhật nhanh hơn. Dưới đây là tổng hợp một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản phổ biến trong đời sống như ở nhà, đến trường hay đi làm.
1. Dùng để chào hỏi
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | やあ | Yaa | Xin chào |
2 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
3 | こんにちは | konnichiwa | Chào buổi trưa |
4 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
5 | ようこそいらっしゃいました | Youkoso irasshai mashita | Rất hân hạnh |
6 | お元気ですか? | Ogenki desuka? | Bạn khỏe không? |
7 | わたしは元気です。ありがとう | Watashi wa genki desu. Arigato | Tôi khỏe, cảm ơn bạn |
8 | あなたは? | Anatawa? | Còn bạn thì sao? |
9 | ありがとう | Arigatou | Cảm ơn |
10 | どういたしましてく | Dou itashi mashite | Không có chi/ Đừng khách sáo |
11 | さみしかったです | Samishi katta desu | Tôi nhớ bạn rất nhiều |
12 | 最近どうですか? | Saikin dou desuka? | Dạo này sao rồi? |
13 | 変わりないです | Kawari nai desu | Không có gì cả |
14 | おやすみなさい | Oyasumi nasai | Chúc ngủ ngon |
15 | またあとで会いましょう | Mata atode aimashou | Gặp lại bạn sau |
16 | さようなら | Sayonara | Tạm biệt |
2. Dùng để giới thiệu bản thân
STT
|
Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | あなたは(英語/日本語)を話 しますか? |
Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka? |
Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không? |
2 | 少しだけ | Sukoshi dake | Một chút thôi |
3 | 名前は何ですか? | Namae wa nandesu ka? | Tên bạn là gì? |
4 | 私は…です | Watashi wa …desu | Tên tôi là… |
5 | はじめまして!/お会い できてうれしいです! |
Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! |
Rất vui được gặp bạn |
6 | あなたはとてもしんせつです | Anata wa totemo shinsetsu desu | Bạn thật tốt bụng |
7 | どこの出身ですか? | Doko no shusshin desu ka? | Bạn đến từ đâu? |
8 | ベトナム/日本からです | Betonamu/Nihon kara desu | Tôi đến từ Việt Nam /Nhật Bản |
9 | 私はベトナム人です | Watashi wa Betonamu jin desu | Tôi là người Việt Nam |
10 | どこに住んでいますか? | Doko ni sun de imasu ka? | Bạn sống ở đâu? |
11 | 私はベトナム/日本に住ん でいます |
Watashi wa Betonamu / nihon ni sundeimasu |
Tôi sống ở Việt Nam/ Nhật Bản |
12 | ここは好きになりましたか? | Kokowa suki ni narimashita ka? | Bạn thích nơi này chứ? |
13 | 日本は素晴らしい国で | Nihon ha subarashii kuni desu | Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời |
14 | お仕事は何ですか? | Osigoto wa nandesu ka? | Bạn làm nghề gì? |
15 | ほんやく/会社員として 働いています |
Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu |
Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân |
16 | 私は日本語が好きです | Watashi wa nihongo ga suki desu | Tôi thích Tiếng Nhật |
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 迷ってしまいました | Mayotte shimai mashita | Tôi bị lạc mất rồi |
2 | お手伝いしましょうか | Otetsudai shimashouka | Tôi có thể giúp gì cho bạn |
3 | 手伝ってくれますか | Tetsudatte kuremasuka | Bạn có thể giúp tôi không |
4 | (トイレ/薬局) はどこですか | (Toire/yakkyoku) wa doko desuka | Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy |
5 | まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください | Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai |
Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải! |
6 | Millerを探しています | Miller wo sagashite imasu | Tôi đang tìm Miller |
7 | ちょっと待ってください | Chotto matte kudasai | Làm ơn chờ một chút |
8 | ちょっと待ってください | Chotto matte kudasai | Làm ơn giữ máy chờ tôi |
9 | これはいくらですか | Kore wa ikura desuka | Cái này bao nhiêu tiền |
10 | すみませんく | Sumimasen | Xin cho hỏi |
11 | すみません | Sumimasen | Làm ơn(cho qua) |
12 | 私といっしょに来てください | Watashi to issho ni kite kudasai | Hãy đi cùng tôi |
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi ! |
2 | きりつ | Kiritsu | Nghiêm |
3 | わかりますか | wakarimasuka | Các bạn có hiểu không? |
4 | はい、わかりました | Hai, wakarimashita | Vâng, tôi hiểu |
5 | いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
6 | もういちど お願いします | Mou ichido onegaishimasu | Xin hãy nhắc lại lần nữa |
7 | じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi lắm |
8 | いいですね | Iidesune | Tốt lắm |
9 | 失礼します | Shitsureishimasu | Tôi xin phép |
10 | 先生、入ってもいいですか | Sensei, haittemo iidesuka | Thưa thầy (cô) em vào lớp có được không? |
11 | 先生、出てもいいですか | Sensei, detemo iidesuka | Thưa thầy (cô) em ra ngoài có được không? |
12 | 見てください | Mitekudasai | Hãy nhìn |
13 | 読んでください | Yondekudasai | Hãy đọc |
14 | 書いてください | Kaidesudasai | Hãy viết |
15 | 静かに してください | Sizukani shitekudasai | Hãy gữi trật tự |
16 | はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào ! |
17 | おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào! |
18 | 休憩しましょう | Kyuukeishimashou | nghỉ giải lao nào |
19 | おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
20 | ありがとうございます | Arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
21 | すみません | Susimasen | Xin lỗi |
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | がんばってね | Ganbatte ne | Chúc may mắn |
2 | 誕生日おめでとうございます | omedetou gozaimasu | Chúc mừng sinh nhật |
3 | あけましておめでとうございます | Akemashite omedetou gozaimasu | Chúc mừng năm mới |
4 | メリークリスマス | Merii Kurisumasu | Giáng sinh vui vẻ |
5 | おめでとう | Omedetou | Xin chúc mừng |
6 | (…) を楽しんでください | (noun, etc) wo tanoshinde kudasai | Hãy thưởng thức(…) |
7 | いつか日本を訪れたい | Itsuka nihon wo otozure tai | Một ngày nào đó tôi sẽ tới thăm Nhật Bản |
8 | Johnによろしくと伝えてください | John ni yoroshiku to tsutaete kudasai |
Nói chào John giúp tôi |
9 | お大事に | Odaiji ni | Chúc mọi tốt lành tới bạn |
10 | おやすみなさい | Oyasumi nasai | Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp |
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | どう致しまして | Douitashimashite | Không có chi (đáp lại lời cảm ơn) |
2 | どうぞ | Douzo | xin mời |
3 | そうしましょう | Soushimashou | Hãy làm thế đi |
4 | いくらですか | Ikuradesuka | Giá bao nhiêu tiền? |
5 | どのくらいかかりますか | Donokurai kakarimasuka | Mất bao lâu! |
6 | いくつありますか | Ikutsu arimasuka | Có bao nhiêu cái |
7 | どなたに聞けばいいでしょうか | Donata ni kikebaiideshouka | Tôi nên hỏi ai ? |
8 | お先にどうぞ | Osaki ni douzo | Xin mời đi trước |
9 | どなたですか | Donatadesuka | Ai thế ạ ! |
10 | なぜですか | Nazedesuka | Tại sao? |
11 | 何時ですか | Nanjidesuka | Mấy giờ? |
12 | 待って | Matte | khoan đã |
13 | 見て | Mite | Nhìn kìa |
14 | 助けて | Tasukete | Giúp tôi với! |
15 | お先に 失礼します | Osakini shitsureshimasu | Tôi xin phép về trước |
16 | お疲れ様です | Otsukaresamadesu | Bạn đã vất vả rồi |
17 | 大丈夫です | Dajioubudesu | Tôi ổn |
18 | 落ち着けよ | Ochitsukeyo | bình tĩnh nào! |
19 | びっくりした | Bikkurishita | Bất ngờ quá |
20 | 行ってきます | Ittekimasu | Tôi đi đây |
21 | いっていらっしゃい | Itteirasshai | Bạn đi nhé! |
22 | いいてんきですね | Iitenkidesune | Thời tiết đẹp quá nhỉ |
23 | ごめんください | Gomenkudasai | Có ai ở nhà không? |
24 | どうぞ おあがりください | Douzo oagari kudasai | Xin mời anh, chị vào nhà |
25 | いらっしゃい | Iasshai | Rất hoan nghênh anh chị đến chơi |
26 | おじゃまします | Ojaamashimasu | Tôi xin phép |
27 | きれいですね | Kireidesune | Đẹp quá! |
28 | どうすればいいですか | Dousureba iidesuka | Tôi nên làm gi? |
29 | いただきます | Itadakimasu | Mời mọi người dùng bữa |
30 | ごちそうさまでした | Gochisousamadeshita | Cảm ơn vì bữa ăn |
Sau khi học xong những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trên bạn hãy tự tin lên nhé. Hãy cố gắng, tiếp tục rèn luyện để ngày càng học tốt và giao tiếp tiếng Nhật lưu loát hơn. Chúc bạn thành công !!!
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về các bài viết sau:
Kinh nghiệm học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Những cách hay để ghi nhớ từ vựng
Phương pháp học tốt ngữ pháp tiếng Nhật
Làm thế nào để học tốt chữ Kanji
Bí quyết học tiếng Nhật ở nhà hiệu quả
CÔNG TY TNHH YANO
Địa chỉ :Cụm 8,Thị Trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ, Tp.Hà Nội
TEL : 024.3364.3889
Hotline (VN) : 0967.755.668 - 0916.898.789
Hotline (JP) : 080.3450.4910
Email: duhocyano@gmail.com
Website: http://yano.com.vn
TEL : 024.3364.3889
Hotline (VN) : 0967.755.668 - 0916.898.789
Hotline (JP) : 080.3450.4910
Email: duhocyano@gmail.com
Website: http://yano.com.vn
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-