Thông Tin Học Bổng Du Học
1. CÁC HỌC BỔNG CÓ THỂ ĐĂNG KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
Loại |
Đối tượng nhận được học bổng |
Số tiền nhận được hàng tháng |
Yêu cầu |
||
Học bổng chính phủ Nhật Bản ( Monbugakusho: MEXT) Học bổng ( 1*)
|
Thư giới thiệu từ Đại sứ quán
|
Nghiên cứu sinh/ sinh viên đang đào tạo về giảng dạy |
Xem tại mục (2*) |
Đại sứ quán hoạc lãnh sự quán tại nước sở tại. http://www.mofa.go.jp/index.html *Tại một số nước, văn phòng chính phủ sẽ thực hiện việc liên lạc |
|
Sinh viên học Cao học/ Cao đẳng nghề/ Cao đẳng công nghệ/ Học sinh Nhật bản. |
JPY117,000 |
||||
Học sinh trương trình lãnh đạo trẻ ( YLP) |
JPY242,000 |
||||
Trường Đại học giới thiệu |
Nghiên cứu sinh |
Xem tại mục (2*) |
Trường hiện tại
|
||
Học sinh người Nhật, học tiếng Nhật |
JPY117,000 |
||||
Các chương trình có liên quan dành cho các học sinh nhận được học bổng MEXT |
Học sinh đã dự kỳ thi EJU và sẽ nhập học như một học sinh bình thường vào các trường Đại học, Cao đẳng, Cao đẳng công nghệ ( vào năm thứ ba hoặc hơn) hoặc trường dạy nghề. |
JPY48,000 |
JASSO *http://www.jasso.go.jp/ scholarship/yoyakuseido_e.html |
||
Chương trình trao đổi du học ( Học bổng ngắn hạn tại Nhật Bản) |
( Sinh viên quốc tế tại các trường có ký các văn bản được thỏa thuận trao đổi sinh viên quốc tế có thời gian học tập tại Nhật từ 8 ngày đến 1 năm) |
JPY80,000 |
Trường hiện tại |
||
Học bổng của chính quyền địa phương và các tổ chức cá nhân |
Yêu cầu bởi chính quyền địa phương và các tổ chức cá nhân |
- |
Chính quyền địa phương |
2. HỌC BỔNG SẼ ĐĂNG KÝ SAU KHI TỚI NHẬT
Loại |
Đối tượng nhận được học bổng |
Số tiền nhận được hàng tháng |
Yêu cầu |
||
Học bổng chính phủ Nhật Bản ( MEXT) ( 1*) |
Sinh viên nghiên cứu |
Xem tại mục (2*) |
Trường hiện tại ( tại Nhật ) |
||
Sinh viên đã tốt nghiệp |
JPY117,000 |
||||
Học bổng Monbugakusho dành cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc ( 3*)
|
Sinh viên nghiên cứu hoặc các sinh viên đang theo học các chương trình sau Đại học |
JPY48,000
|
Trường hiện tại (tại Nhật)
|
||
Học sinh Đại học, Cao đẳng, chuẩn bị nhập học các trường tiếng tại các trường tư thục, cao đẳng, học sinh tham gia các khóa nâng cao của trường cao đẳng công nghệ sau khi tốt nghiệp, cao đẳng nghề ( năm 3 trở lên), trường nghề hoặc các khóa dự bị Đại học. |
|||||
Học viên tại các trường tiếng |
JPY30,000 |
||||
Học bổng chính quyền địa phương |
Tùy thuộc vào yêu cầu của từng nơi |
- |
Tùy thuộc vào chính quyền, tổ chức, địa phương | ||
Học bổng tư nhân |
Tùy thuộc vào từng tổ chức |
- |
Tùy thuộc vào tổ chức hoặc từng trường ( tại Nhật ) | ||
Học bổng tại các trường Chế độ miễn giảm học phí |
Tùy thuộc vào các trường |
- |
Tùy thuộc vào trường ( tại Nhật) |
(1*): Mức học bổng tính tại tháng 4/2014. Học sinh đang học tại các địa điểm được chỉ định sẽ được cung cấp thêm một khoản tài trợ hàng tháng.
(2*): 143.000JPY cho nghiên cứa sinh, 244.000JPY dành cho sinh viên học thạc sĩ và 145.000JPY dành cho sinh viên học tiến sĩ.
(3*): Mức học bổng tính tại tháng 4/2014
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-