Học Tiếng Nhật Bài 2

第 2 課

I. ことば

1.  これ: đây
2.  それ: đó
3.  あれ: kia
4.  この: ~này
5.  その: ~đó
6.  あの: ~kia
7.  ほん: Sách
8.  じしょ: Từ điển
9.  ざっし: tạp chí
10.  しんぶん: báo
11.  ノート: tập
12.  てちょう: sổ tay
13.  めいし: danh thiếp
14.  カード: card
15.  テレホンカード: card điện thoại
16.  えんびつ: viết chì
17.  ポールペン: Viết bi
18.  シャープペンシル: viết chì bấm
19.  かぎ: chìa khoá
20.  とけい: đồng hồ
21.  かさ: Cái dù
22.  かばん: cái cặp
23.  テープ: cuộn băng
24.  テープレコーダー: máy casset
25.  テレビ: cái TV
26.  ラジオ: cái radio
27.  カメラ: cái máy chụp hình
28.  コンピューター: máy vi tính
29.  じどうしゃ: xe hơi
30.  つくえ: cái bàn
31.  いす: cái ghế
32.  チョコレート: kẹo sôcôla
33.  コーヒー: cà phê
34.  えいご: tiếng Anh
35.  にほんご: tiếng Nhật
36.  ~ご: tiếng ~
37.  なん: cái gì
38.  そう: thế nào
39.  ちがいます: không phải, sai rồi
40.  そですか。: thế à?
41. あのう: à…..ờ
42.  ほんのきもちです。: đây là chút lòng thành
43.  どうぞ: xin mời
44.  どうも ありがとう: cám ơn
45.  これからおせわになります。: Từ nay mong được giúp đỡ
46.  こちらこそよろしく。: chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.

 

II. ぶんぽう

▲_____は なんの~ ですか
* Nghĩa: _____ là _____ gì?
* Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng.
Ví dụ:
これ は なんのほん ですか。
(đây là sách gì?)
これ は にほんごのほん です。
(đây là sách tiếng Nhật)
▲_____は なんようび ですか。

* Nghĩa: _____ là thứ mấy?
* Cách dùng: dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện, sự việc gì đó.
Ví dụ:
きょう は なんようび ですか。
(Hôm nay là thứ mấy?)
きょう は かようび です。
(Hôm nay là thứ ba)
▲_____は なんにち ですか。
* Nghĩa: _____ là ngày mấy?
* Cách dùng: dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
Ví dụ:
たんじょうび は なんにち  ですか。
(Sinh nhật là ngày mấy?)
たんじょうび は じゅうしちにちです。
(Sinh nhật là ngày 17)
これ/それ/あれ  は なん ですか。
* nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?

* Cách dùng:
- Với これ thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng それ vì khi đó vật ở xa người trả lời.
- Với それ dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng これ.
- Với あれ dùng để hỏi vật kh.ng ở gần ai cả nên trả lời vẫn là あれ.
Ví dụ:
これ は なんのほん ですか。
(Đây là sách gì?)
それ は かんじのほん です。
(Đó là sách Hán tự)
この~/その~/あの~ は なんの~ ですか。
* Nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?

* Cách dùng: tương tự mẫu câu số 4 nhưng có ý nhấn mạnh hơn.
Ví dụ:
そのざっし は なんのざっし ですか。
(cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?)
このざっし は コンピューターのざっし です。
(cuốn tạp chí này là tạp chí về máy tính)

 

Học tiếp Bài 3 tại đây

1
Chat với chúng tôi