Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Các Loại Động Vật Trong Rừng
TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ |
TIẾNG NHẬT | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
猿 | サル | Con Khỉ |
虎 | トラ | Con Hổ |
ライオン | Con Sư Tử | |
鹿 | シカ | Con Nai |
パンダ | Con Gấu Trúc | |
麒麟 | キリン | Con Hươu Cao Cổ |
狼 | オオカミ | Con Chó Sói |
犀 | サイ | Con Tê Giáo |
象 | ゾウ | Con Voi |
栗鼠 | リス | Con Sóc |
縞馬 | シマウマ | Con Ngựa Vằn |
猪 | イノシシ | Con Lợn Rừng |
カンガル | Kangaroo | |
狐 | キツネ | Con Cáo |
熊 | クマ | Con Gấu |
蛇 | ヘビ | Con Rắn |
亀 | カメ | Con Rùa |
オランウータン | Con Đười Ươi | |
スカンク | Con Chồn Hôi | |
ヤマアラシ | Con Nhím | |
穿山甲 | せ ん ざ ん こ う)/(セ ン ザ ン コ ウ | Con Tê Tê |
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-