Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Các Loại Vật Nuôi Trong Gia Đình
TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ |
TIẾNG NHẬT | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
猫 | ねこ | Con Mèo |
犬 | いぬ | Con Chó |
家鴨 | アヒル | Con Vịt |
鶏 | ニワトリ | Con Gà |
鳩 | ハト | Con Chim Bồ Câu |
馬 | ウマ | Con Ngựa |
羊 | ヒツジ | Con Cừu |
駱駝 | ラクダ | Con Lạc Đà |
牛 | ウシ | Con Bò |
野牛 | やぎゅう | Con Trâu |
豚 | ぶた | Con Lợn |
山羊 | やぎ | Con Dê |
兎 | ウサギ | Con Thỏ |
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-