Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Nhạc Cụ
TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ |
TIẾNG NHẬT | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
ピアノ | Đàn Piano | |
電子(でんし)ピアノ | Đàn Piano Điện Tử | |
グランドピアノ | Đàn Dương Cầm ( Loại Đàn To) | |
ギター | Đàn Ghita | |
オルガン | Đàn Organ | |
バイオリン | Đàn Vi-ô-lông | |
ウクレレ | Ukulele | |
太鼓 | たいこ | Trống |
太鼓(たいこ)のバチ | たいこのバチ | Dùi Trống |
トランペット | Kèn | |
笛 | ふえ | Sáo |
サクソフォン | Kèn Saxophone | |
ゴング | Cồng Chiêng | |
ハーモニカ | Kèn Harmonica | |
チェロ | Đàn Cello | |
ハープ | Đàn Hạ, Hạc Cầm | |
ジャズドラム | Trống Jazz | |
バスドラム | Trống Bass ( âm trầm) | |
タンバリン | Trống Lục Lạc | |
三味線 | しゃみせん | Trống Samisen ( nhạc cụ dân tộc Nhật Bản) |
小鼓 | こつづみ | Trống Kotsuzumi( nhạc cụ dân tộc Nhật Bản) |
ツィター | Đàn Tranh | |
モノコード | Đàn Bầu | |
琵琶 | びわ | Đàn Tỳ Bà |
アコーディオン | Đàn Accordéon, đàn xếp | |
ピッコロ | Sáo Kim | |
木琴 | もっきん | Mộc Cầm |
ボンゴ | Trống Bongos Gõ Bàng Tay | |
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-