Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Rau Ăn Lá
| TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ |
| TIẾNG NHẬT | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
| キャベツ | Bắp Cải | |
| 小松菜 | こまつな | Rau Cải Ngọt |
| 青梗菜 | ちんげんさい | Rau Cải Chíp |
| 春菊 | ちんげんさい | Rau Cải Cúc |
| セリ | Rau Cần Nước | |
| セロリ | Rau Cần Tây | |
| 白菜 | はくさい | Rau Cải Thảo |
| ほうれん草 | ほうれんそう | Rau Chân Vịt |
| もやし | もち | Giá Đỗ |
| レタス | Rau Xà Lách | |
| 水菜 | みずな | Rau Mizuna |
| 空芯菜 | くうしんさい | Rau Muống |
| シマツナソ | Rau Đay | |
| はすいもの茎 | はすいものくき | Dọc Mùng |
| アスパラガス | Măng Tây | |
| レタス | Rau Diếp | |
| ホウレン草 | Rau Cải Nhật | |
| アマメシバ | Rau Ngót | |
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.