Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Quần Áo
| TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ |
| TIẾNG NHẬT | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
| 衣服 | いふく | Quần áo / trang phục |
| 衣料品 | いりょうひん | Quần áo / may mặc |
| 着物 | きもの | Kimono |
| 浴衣 | ゆかた | Kimono mặc mùa hè |
| コート | Áo khoác | |
| オーバー | Áo choàng | |
| スーツ | Bộ quần áo | |
| 背広 | せびろ | Bộ Comle |
| 上着 | うわぎ | Áo vét, áo khoác |
| 下着 | したぎ | Nội y |
| パンツ | Quần lót / đồ lót | |
| ブラジャー | Áo Lót | |
| ジャケット | Áo khoác, áo jac-ket | |
| パジャマ | Quần áo ngủ, pi-ja-ma | |
| ブラウス | Áo cánh | |
| ドレス | Váy | |
| ワンピース | Áo đầm | |
| ズボン | Quần dài | |
| 半ズボン | はんズボン | Quần ngắn |
| ショーツ | Quần soóc, quần đùi | |
| スラックス | Quần ống rộng | |
| ジーンズ | Quần Jean | |
| スカート | Chiếc váy | |
| シャツ | Áo sơ mi | |
| T-シャツ | Áo thun | |
| セーター | Áo len | |
| ワイシャツ | Áo sơ mi dài tay | |
| トレーナー | Quần áo thể thao | |
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.