Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Các Loại Động Vật Dưới Nước
TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ |
TIẾNG NHẬT | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
鯨 | クジラ | Cá Voi |
海豚 | イルカ | Cá Heo |
鮫 | サメ | Cá Mập |
亀 | カメ | Con Rùa |
烏賊 | イカ | Con Mực |
牡蠣 | カキ | Con Hàu |
鮑 | アワビ | Con Bào Ngư |
蝦 | エビ | Con Tôm |
蟹 | カニ | Con Cua |
蛸 / 章魚 | タコ | Con Bạch tuộc |
鰐 | ワニ | Con Cá Sấu |
蛙 | カエル | Con Ếch |
蝦 / 海老 | エビ | Con Tôm Sú |
川獺 | かわうそ | Con Rái Cá |
鯉 | こい | Cá Chép |
マグロ | Cá Ngừ | |
フグ | Cá Nóc | |
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-