Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Phụ Kiện Thời Trang
TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ |
TIẾNG NHẬT | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
衣服 | いふく | Quần áo / trang phục |
帽子 | ぼうし | Mũ / nón |
ピアス | Bông tai | |
ネックレス | Vòng cổ | |
指輪 | ゆびわ | Nhẫn |
スカーフ | Khăn quàng cổ | |
ネクタイ | Cà vạt | |
靴下 | くつした | Tất, vớ |
ブーツ | Giày bốt; giầy ống | |
下着 | したぎ | Nội y |
ハイヒール | Giày cao gót | |
腕時計 | うでどけい | Đồng hồ đeo tay |
皮財布 | かわさいふ | Ví Da |
クラッチバッグ | Ví to bản cầm tay | |
お下(さ)げ | Dây buộc tóc | |
ドレス | Váy | |
鞄 | かばん | Túi xách |
イヤリング | Hoa tai | |
パールネックレス | Vong cổ ngọc trai | |
バングル | Lắc tay | |
首飾 | くびかざり | Dây chuyền |
眼鏡 | がんきょう | Kính |
手袋 | てぶくろ | Găng tay |
タイツ | Quần tất | |
Bông tai |
Đọc nhiều nhất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-