Các cơ sở giảng dạy tiếng nhật
Câu Hỏi: Có bắt buộc phải học tiếng Nhật để vào học các trường tại Nhật Bản không? |
Về cơ bản, tại các cơ sở giáo dục đại học và cao đẳng của Nhật Bản tất cả các khoa đều dạy bằng tiếng Nhật, để theo học được các chương trình của nhà trường sinh viên nước ngoài cần phải có năng lực tiếng Nhật tương đương với trình độ N1 hoặc N2 khoảng 600 đến 900 tiết học tiếng Nhật , tại đất nước của bạn để đạt tới trình độ như thế này phải mất vài năm , tùy theo lực học của từng người mà thời gian học có thể ngắn đi. Nếu tập trung học tiếng Nhật cũng mất 1 đến 2 năm
Chỉ học tiếng Nhật thôi, bạn cho rằng tốn thời gian vô ích, nhưng bạn có thể thấy nhiều lợi điểm. Nếu bạn sử dụng tiếng Nhật thành thạo chắc chắn bạn sẽ biết nhiều thông tin và các kiến thức bổ ích khác. Khi giao tiếp với người Nhật tìm việc trong tương lai kỹ năng này đã cho bạn thấy một thế giới bao la. Trong thời đại hiện nay, sử dụng được tiếng anh là một điều tất yếu, nhưng bạn sử dụng được thêm một ngôn ngữ khác nữa thì giá trị sẽ tăng lên rất nhiều.
Các cơ sở học tiếng Nhật được phân loại theo người sáng lập mục đích và điều kiện nhập học, tư cách lưu trú, số trường, số học sinh
Cơ sở giảng dạy tiếng nhật | Khoa đặc biệt dành cho du học sinh trường tư | Khoa liên quan tiếng Nhật tại trường cao đẳng , đại học | |
Người sáng lập | Trường có pháp nhân ( chuyên nghiệp, các loại trường), pháp nhân dân pháp, công ty cổ phần, đoàn thể, cá nhân… | Đại học tư, cao đẳng | Đại học quốc |
Mục đích | 1 - Học tiếng Nhật 2 - Học tiếng nhật để học lên tiếp |
Học tiếng Nhật để học lên tiếp | Học lấy học vị |
Tư cách vào học | Dành cho những người hoàn thành hết 12 năm phổ thông. Quá trình dự bị để vào đại học dành cho người chưa hoàn thành chương trình 12 năm phổ thông. |
Tùy theo cấp độ nhập học | Số cơ sở |
Số lượng | Trên 428 | 71 | Khoảng 200 |
Thời gian khóa học | 1 năm, 1 năm 3 tháng, 1 năm rưỡi, 1 năm 9 tháng, 2 năm | 1 năm - 2 năm | 2 năm - 5 năm |
Tư cách lưu trú | Du học | Du học | Du học |
Số học sinh theo học | 29.235 | Khoảng 5.500 | Đa số |
Danh mục một số trường tại tỉnh AICHI
Số TT | Tên Trường | Địa chỉ |
1 | NAGOYA MANAGEMENT AND ACCOUNTING COLLEGE JAPANESE COURSE | 1-10-14 Takami, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi 464-0073 |
2 | ADVANCE ACADEMY OF JAPANESE LANGUAGE | 2-68-1 Toyomae-cho, Higashi-ku, Nagoya-shi, Aichi 461-0034 |
3 | NAGOYA FUKUTOKU JAPANESE ACADEMY | 4-27-9 Koonjicho, Kita-ku, Nagoya-shi, Aichi 462-0053 |
4 | TRIDENT COLLEGE OF LANGUAGES AND HOTEL | 4-1-11 Meieki, Nakamura-ku, Nagoya-shi, Aichi 450-0002 |
5 | I.C.NAGOYA | Meieki-Nagata Bldg., 3-26-19 Meieki, Nakamura-ku, Nagoya-shi, Aichi 450-0002 |
6 | NORTH RIVER JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 2-8-3 Hataedori, Nakamura-ku, Nagoya-shi, Aichi 453-0851 |
7 | THE NAGOYA YWCA SCHOOL OF JAPANESE LANGUAGE | 2-3 Shinsakae-machi, Naka-ku, Nagoya-shi, Aichi 460-0004 |
8 | AICHI INTERNATIONAL ACADEMY | 1-30-3, Shinsakae, Naka-ku, Nagoya-shi, Aichi 460-0007 |
9 | NAGOYA SKY JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 1-13-22 Shinsakae, Naka-ku, Nagoya-shi, Aichi 460-0007 |
10 | KAMIYAMAGAKUIN JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 4-16-29 Sakae, Naka-ku, Nagoya-shi, Aichi 460-0008 |
11 | ECC JAPANESE LANGUAGES INSTITUTE NAGOYA SCHOOL | 2-7-23 Iseyama, Naka-ku, Nagoya-shi, Nagoya 460-0026 |
12 | ARMS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 2-7-23 Iseyama, Naka-ku, Nagoya-shi, Nagoya 460-0026 |
13 | NAGOYA INTERNATIONAL SCHOOL OF JAPANESE LANGUAGE | 3-6 Hazama, Showa-ku, Nagoya-shi, Aichi 466-0062 |
14 | AICHI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY FOREIGN LANGUAGE SCHOOL | 15-23 Meizen-cho, Mizuho-ku, Nagoya-shi, Aichi 467-0852 |
15 | MEIHO LANGUAGE ACADEMY | 22-12 Sanban-cho, Atsuta-ku, Nagoya-shi, Nagoya 456-0056 |
16 | THE YAMASA INSTITUTE | 1-2-1 Hane higashi-cho, Okazaki-shi, Aichi 444-8691 |
17 | NAGOYA ACADEMY OF EDUCATION | 77-12 Nishikoken, Inuyama-aza, Inuyama-shi, Aichi 484-0085 |
18 | KOUBUN INTERNATIONAL | 7 Aza, Kamikaitsu, Oono, Shinshiro-shi, Aichi 441-1615 |
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Năng Lực Của Chuyên Viên Tư Vấn
Ngày đăng : 01-01-1970ĐÚNG TÂM và ĐÚNG TẦM sẽ là những gì các bạn nhận được từ Quân.
-